.
PCCO chuyên cung cấp gia công mặt bích ANSI BL16.5 - LIÊN HỆ :0967.208.209 - 0972.208.209
Xuất xứ Korea, China , Ấn Độ
Ngoài ra chúng tôi chúng tôi còn gia công theo bản vẽ vã quy cách của quý khách
Thông số mặt bích tiêu chuẩn Ansi -BL16.5
Tiêu chuẩn :#150- #300 - #400 - #600 - #900 -#1500
Áp suất làm việc:từ 150 PSI- 3000 pSI
Chất liệu thép :A105
Xuất xứ:Trung quốc
Thông số kỹ thuật mặt bích tiêu chuẩn Ansi #150

Mặt bích tiêu chuẩn Ansi #300

Thông số kỹ thuật mặt bích tiêu chuẩn Ansi # 400

Thông số kỹ thuật mặt bích tiêu chuẩn Ansi # 600

Thông số kỹ thuật mặt bích tiêu chuẩn Ansi # 900
Thông số kỹ thuật mặt bích mù tiêu chuẩn Ansi #150


thông số kỹ thuật mặt bích ansi cổ cao

Mặt bích thép cổ cao hay còn gọi là welding neck flange ống được sử dụng rộng rãi trong các vị trí có áp suất và nhiệt độ đường ống thay đổi cũng như tại các đường ống có nhiệt độ cực cao hoặc cực thấp, đường ống có áp suất cao, Mặt bích thép cổ cao phần cổ dài được hàn với ống thép ,thành phần thép có độ cứng cao hơn với các loại mặt bích thép thông thường , không dễ bị biến dạng và có đặc tính hàn tốt nên thường hay sử dụng cho các công trinh dầu khí , khí gaz sản xuất theo phương pháp đúc nên giá thành thấp và áp suất danh định nhỏ hơn 2.5 MPa.
Mặt bích thép cổ cao thường được lắp đặt trong các vị trí đường ống chịu áp suất và nhiệt độ cao, Bên cạnh đó, mặt bích thép cổ cao với áp suất danh định PN16MPa cũng được sử dụng trong các đường ống vận chuyển khí đốt vật liêụ làm ra sản phẩm cũng có phần đặc biêt nên chi phí cao hơn các loại khác,co tác dụng chống cháy và chống nổ.
sản phẩm được hình thành đúc theo khuôn trước rồi mới gia công bề mặt hoàn thiện.được sử dùng trong ngành điện, , vận chuyển hàng hải, dầu và khí gas, hóa dầu, hóa chất chế biến giấy, cấp nhiệt, luyện kim và nhiều lĩnh vực khác. Kích thuớc Mặt bích thép từ 3/8" tới 160" và khoảng đường kính danh định là DN10 tới DN4000. Chất liệu tốt , hình thức được chau chuốt hơn với bề mặt trơn nhẵn không bị lỗ mọt, bọt khí . chỉ đinh xử lý chống bị ăn mòn bởi môi trường axit và kiềm cũng như các tác nhân ăn mòn khác.
theo các tiêu chuẩn của Mỹ như CLASS 150, CLASS 300, CLASS 400, CLASS 600, CLASS 900, CLASS 1500
Vật liệu thô
Thép không gỉ: A182 304-304H-304L-304N-304LN 316-316H-316L-316N-316LN 321-321H 347-347H Thép cacbon: A105
Thép hợp kim: A182 F 1-F 2-F 5-F 9-F 10-F 91-F 92-F 122-F 911-F 11-F 12-F 21-F 22
Thép lạnh: A522 A707 Grade L 1-L 2-L 3-L 4-L 5-L 6-L 7-L 8
Thép chịu nhiệt: A694 F 42-F 46-F 48-F 50-F 52-F 56-F 60-F 65-F 70
Tiêu chuẩn
mặt bích thép cổ cao làm theo các tiêu chuẩn sau :.
SH/T3406-1996
GD2000 GD87-1101
JB/T74-1994 GB/T9112-2000
GB/T9115.1-2000 GB/T9115.2-2000 GB/T9115.3-2000 GB/T9115.4-2000
GB/T9124-2000
GB/T13402-1992 ,ASME B16.5-2009 ASME B16.47-2006
API605-1988, JB/T75-1994
JB/T82.1-1994 JB/T82.2-1994 JB/T82.3-1994 JB/T82.4-1994
HG/T20592-2009 HG/T20614-2009
HG/T20615-2009 HG/T20623-2009 HG/T20635-2009
MSS SP 44-2006
DIN2630 DIN2631 DIN2632 DIN2633 DIN2634 DIN2635 DIN2636 DIN2637 DIN2638
BS1560-3.1-1989 BS4504-3.1-1989
CSA Z245.12-05-2005
EN1092-1-2007 EN1759-1-2004
ISO7005-1-1992
AS2129-2000
AFNOR NF E29-200-1-2007
Gửi bình luận của bạn