Công thức tính trọng lượng của thép, Cách tính tỷ trọng của thép

Công thức tính tỷ trọng của thép ,công thức tính tỷ trọng thép tấm, công thức tính tỷ trọng thép không gỉ, công thức tính tỷ trọng cây lục giác

Ngày đăng: 09-11-2012

92638 lượt xem

CÔNG THỨC TÍNH TRỌNG LƯỢNG THÉP VÀ THÉP KHÔNG GỈ

Viết tắt

T: Dày; W: Rộng; L: Dài; I.D: Đường kính trong; O.D: Đường kính ngoài; A: Cạnh; A1: Cạnh 1; A2: Cạnh 2;

Tấm

Trọng lương(kg) = T(mm) x W(mm) x L(mm) x Tỷ trọng(g/cm3)

Ống tròn

Trọng lượng(kg) = 0.003141 x T(mm) x O.D(mm) – T(mm) x Tỷ trọng(g/cm3) x L(mm)

Ống vuông

Trọng lượng(kg) = [4 x T(mm) x A(mm) – 4 x T(mm) x T(mm)] x Tỷ trọng(g/cm3) x 0.001 x L(m)

Ống chữ nhật

Trọng lượng(kg) = [2 x T(mm) x {A1(mm) + A2(mm)} – 4 x T(mm) x T(mm)] x Tỷ trọng(g/cm3) x 0.001 x L(m)

Lập là (La)

Trọng lượng(kg) = 0.001 x W(mm) x T(mm) x Tỷ trọng(g/cm3) x L(m)

Cây đặc tròn/Dây

Trọng lượng(kg) = 0.0007854 x O.D(mm) x O.D(mm) x Tỷ trọng(g/cm3) x L(m)

Cây đặc vuông

Trọgn lượng(kg) = 0.001 x W(mm) x W(mm) x Tỷ trọng(g/cm3) x L(m)

Cây đặc lục giác

Trọng lượng(kg) = 0.000866 x I.D(mm) x Tỷ trọng(g/cm3) x L(m)

 

 

TỶ TRỌNG CỦA THÉP VÀ THÉP KHÔNG GỈ

Thép Carbon

7.85 g/cm3

Inox 201/202/301/302/303/304(L)/305/321

7.93 g/cm3

Inox 309S/310S/316(L)/347

7.98 g/cm3

Inox 405/410/420

7.75 g/cm3

Inox 409/430/434

7.70 g/cm3

 

 

 

 

bình luận (29)

Gửi bình luận của bạn

Captcha reload
loader

Tin liên quan